Có 1 kết quả:

交好 giao hảo

1/1

giao hảo [giao hiếu]

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Kết giao, giao vãng, qua lại lui tới với nhau. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thúc Văn diệc dục tự quảng bằng đảng, mật dữ giao hảo” 閔其時之不平, 人之不乂, 得其道不敢獨善其身, 而必以兼濟天下也 (Thuận Tông thật lục nhất 爭臣論).
2. Qua lại tốt đẹp, hữu hảo, hữu thiện. ◇Chu Lễ 周禮: “Chưởng bang quốc chi thông sự, nhi kết kì giao hiếu” 掌邦國之通事, 而結其交好 (Thu quan 秋官, Chưởng giao 掌交).
3. Tình bạn bè, giao tình, hữu nghị.